Thuật ngữ chuyên ngành logistics (Nhóm U)

Nhóm: A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | MN | O | P | R | T | U | V | W |

sotransgloss

Unclean bill of lading
Vận đơn không sạch (không hợp cách)

(Xem: Bill of lading)

Uncontainerable cargo

Hàng không xếp được vào container (do quá khổ)

Underwriter or Insurer

Người bảo hiểm – Công ty bảo hiểm Là người đứng ra kinh doanh nghiệp vụ bảo hiểm, có quyền thu phí bảo hiểm đồng thời có trách nhiệm bồi thường tổn thất của các đối tuợng được bảo hiểm, tuỳ theo điều kiện bảo hiểm đã được quy định theo luật bảo hiểm hoặc quy chế bảo hiểm.

Unloading or Discharging

Việc dỡ hàng từ tàu lên bờ

Unitization
Đơn vị hóa

Chỉ việc gộp các kiện hàng lẻ thành một đơn vị có kích cỡ thống nhất để nâng cao hiệu quả bốc dỡ và vận chuyển. Quá trình đơn vị hóa các kiện hàng lẻ dẫn đến sự ra đời cách vận chuyển bằng pallet và cách vận chuyển container.

Unstuffing orDevanning

Việc rút hàng (Dỡ hàng) ra khỏi container (Xem: Stuffing)

Utilisation allowance (FCL allowance)
Tiền giảm cước sử dụng trọn container

Khi chủ hàng có 1lô hàng lẻ, không đủ dung tích hoặc tải trọng của container nhưng vẫn chịu thiệt thuê trọn 1 container để chở, thì hãng tàu có thể ưu đãi giảm giá cước cho thuê trọn container tuỳ theo mức độ sử dụng (utilization). Số tiền ấy được gọi là tiền giảm cước sử dụng trọn container.

Để được tư vấn thêm,
hãy liên hệ với chúng tôi:

Công ty CP Kho Vận Miền Nam
(SOTRANS)

Địa chỉ: 1B Hoàng Diệu,
Xóm Chiếu, TP. HCM.

Tel: (84.28) 6268 5858
Fax: (84.28) 3826 6593